Máy làm túi 3 biên – Hàn bụng

Gọi: 0982304060

Từ cuộn màng máy sẽ tạo ra thành những túi. Máy có tốc độ cao tạo ra số lượng nhiều túi trong thời gian ngắn. Với giá thành máy hợp lý phù hợp cho các nhà đầu tư giúp tiết kiểm chi phí lao động.

Miễn phí giao hàng trong bán kính 10km, áp dụng tùy theo sản phẩm và giá trị đơn hàng. Vui lòng liên hệ để biết thông tin chi tiết!

Liên hệ để nhận giá ưu đãi:

Zalo - trực tiếp với shop Gọi lại cho tôi

YÊN TÂM MUA HÀNG

Description

Lắp đặt điện:

  1. Màn hình cảm ứng hiển thị, PLC nhãn hiệu Panasonic
  2. Động cơ SERVO và bo  (2 bộ)
  3. Máy điều khiển căn chỉnh thả liệu (2 bộ)
  4. Hệ thống điều khiển thả liệu biến tần ( một máy biến tần 0,75kw)
  5. Máy điều khiển lực căng thả liệu( phanh từ điều chỉnh)    (1 bộ)
  6. 20 mạch điều chỉnh nhiệt độ
  7. Động cơ chính 3,7kw, máy biến tần3,7kw(đài an)   (1 máy)
  8. Tủ điều khiển tay quay (1 bộ)

 Thông số kỹ thuật:

z5698698642407 b281c284c167195b50cd706a88200be5

– Chức năng của máy: máy làm túi hàn ba biên-hàn bụng

– Chất liệu sử dụng: các loại màng nhôm phức hợp, màng nhựa giấy phức hợp,   màng mạ hôm phức hợp, màng nhiều lớp mỏng và BOPP,COPP,PET,PVC,nilong…

– Tốc độ làm túi cao nhất: 130 túi/phút(tùy thuộc độ dài, kiểu dáng túi)

– Tốc độ thả liệu cao nhất: ≤35M/phút( tùy thuộc độ dài, kiểu dáng của túi )

– Kích thước túi: chiều dài: 400mm N=1,2,3,4,5,6(bội số)

– Chiều rộng:600mm

– Kích cỡ lớn nhất cuộn thu:¢600X1250(đường kính*khổrộng)

– Độ định vị chính xác:≤±0.3MM

– Số lượng dao cắt nguội và ngoàm: 32cái

– Số lượng mạch khống chế nhiệt:20mạch

– Phạm vi thiết lập nhiệt độ:từ 0∽400℃

– Công suất cả dàn máy:46KW

– Kích cỡ dàn máy:9600X2000X2100MM(dàiXrộngXcao)

– Trọng lượng máy: 6200kg

– Màu sắc:thân màu trắng xanh

– Số hiệu hệ thống điều chỉnh:hệ thống điều chỉnh máy làm túi tốc độ cao

I. Lắp ráp thiết bị và tham số liên quan

1. Lắp ráp thả liệu

Hình thức kết cấu: dạng nằm( do phanh từ, xi lanh, trục, máy biến tần, động cơ, máy cảm biến trục kéo và hệ thống điều chỉnh tạo thành)

Động cơ: động cơ thả liệu+ hộp giảm tốc+ xích+ động cơ con lăn

Trục lắp liệu: lắp đặt khóa khí và cố định nở khí

Hình thức nhập liệu:thủ công

2. Lực căng thả liệu

Hình thức điều chỉnh: tự động

Bo điều chỉnh: PID,PWM

Hình thức kiểm nghiệm:chiết áp nhựa dẫn điện và encorder

3. Lắp đặt căn chỉnh

Kết cấu: điều chỉnh trục vít lên xuống theo giá hình△

Động cơ: động cơ đồng bộ giảm tốc

Hình thức điều chỉnh: điều chỉnh cảm biến quang điện đơn kép

Phương thức kiểm nghiệm: máy cảm biến quang điện theo hình thức phản xạ

Độ theo sát: ≤  0.5 MM

Phạm vi điều chỉnh: 150MM

Phạm vi tìm kiếm quang điện: ±50MM có thể điều chỉnh

4. Trên dưới hai biên của màng

Kết cấu: kết cấu phức hợp lò xo nén và trục cao su

Điều chỉnh: thủ công

5. Lắp đặt hàn dọc

Kết cấu: kết cấu bắc cầu tổ hợp nóng – lạnh xếp theo chiều dọc

Số lượng: 5 tổ(trên)

Độ dài: 800mm(gồm dao nhiệt10mm,20mm,10mm)

Định hình: 2 bộ 360mm

6. Lắp đặt hàn ngang

Kết cấu:  kết cấu bắc cầu ép nóng xếp theo chiều ngang
Số lượng: 3 tổ(trên dưới)

Độ dài: 640mm ( 3 dao 10mm)

7. Lắp đặt kéo màng

Kết cấu: trục cao su nén kết hợp xilanh

Động cơ: hệ thống secvo giao lưu dạng số( động cơ SERVO)

Chuyển động: dây curoa và bánh răng cótỉ lệ giảm tốc 1:2.5

Hình thức điều chỉnh: PLC, khống chế đồng bộ độ dài và lực căng giữa

Phương thức kiểm nghiệm: mắt từ cung cấp các tín hiệu phía trên dưới của dàn máy

8. Lực căng giữa

Kết cấu: kết cấu trục lực căng dạng nén khí

Hình thức điều chỉnh:màn hình cảm ứng

Phương thức kiểm nghiệm: mắt từ(NPN)

Phạm vi điều chỉnh lực căng:khí nén 0-0.6MPa, phạm vi bổ sung động cơ kéo ở giữa 5-10MM

9. Lắp đặt chuyển động chính

Động cơ:động cơ biến tần 3.7KW và động cơ 3 pha 3.7KW

Chuyển động: máy giảm tốc tỉ số1:15

10. Lắp đặt định vị tự động

Độ kiểm nghiệm quang điện: 0.01-0.25MM

Độ định vị động cơ secvo:0.1MM

Độ định vị tổng hợp: ≤±0.3

Phạm vi tìm kiếm quang điện: 0-10MM(phạm vị lớn nhỏ có thể thiết lập trên màn hình)

Phạm vi bổ sung sửa đổi: 0-10MM(phạm vi lớn nhỏ có thể thiết lập trên màn hình)

Phương thức sửa đổi định vị: động cơ secvo

11. Lắp đặt điều chỉnh nhiệt độ

Phương thức kiểm nghiệm: can nhiệt loại E

Phương thức điều chỉnh: solid

Phạm vi thiết lập nhiệt độ: từ 0-400ºC

Điểm đo nhiệt: giai đoạn giữa gia nhiệt điện

12. Dao cắt

Kết cấu: dao trên+ lắp dặt điều chỉnh+ dao dưới cố định

Hình thức: dạng lò xo

Truyền dẫn:: mượn sức chuyển động của trục sau

13 Lắp đặt bội số kéo

Kết cấu:động tác kéo của xy lanh cố định

Hình thức khống chế: PLC

Bo : van điện từ DC24V , bảo vệ đoản mạch

Phương thức hoạt động:sự kết hợp của ba tổ nhiệt ngang

Bội số kéo: 2-6 lần(có thể điều chỉnh)

14. Lắp đặt đục lỗ

Hình thức điều chỉnh: PLC

Động cơ: van điện từ động cơ DC24V bảo bệ đoản mạch

Xi lanh: điều chỉnh chuyển động khí

Khuôn: lỗ tròn 2*4

Số lượng: 1 tổ

II.Tiến hành lắp đặt

Nguồn điện: 3 pha 380V±10%,50hz

Dung lượng:>46kw

Nguồn khí :30l/phút(0.6Mpa)

Nước làm mát:8l/phút

III. Linh kiện phụ tùng đi kèm máy

STT Tên gọi Quy cách Đơn vị SL
1 Tô vít 2 cạnh 6” cái 1
2 Tô vít 4 cạnh 6” cái 1
3 Lục giác Bộ 1
4 mỏ lết 10” cái 1
6 Súng bắn dầu cái 1
7 Dao Bộ 1
8 Nắp nhựa 10 cái 4
9 Can nhiệt Bộ 1

HÌNH ẢNH MÁY MINH HỌA

z5698698642407 b281c284c167195b50cd706a88200be5

z5698698643210 f39778b7d003d0c37b0046961eeb16ae

z5698698652034 ca8482627ef8285dc5badf2d4bcef7dd

HÌNH ẢNH SẢN PHẨM

z5698729151304 654c7ef3720f9a6fb7ae8fde837fc7d1bao bi thuc pham lam tu mang mem phuc hop

CÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ HOÀNG LONG

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy làm túi 3 biên – Hàn bụng”